Máy sấy gỗ
Máy sấy gỗ Shine cung cấp cho bạn giải pháp toàn diện. Veneer khô có độ ẩm đồng đều, phẳng, không có nếp nhăn hoặc gợn sóng ở cuối, không có vết nứt và có trạng thái dán bề mặt tốt. Công suất của toàn bộ máy giảm 35% và mức tiêu thụ điện năng giảm đáng kể so với máy sấy veneer truyền thống.
Máy sấy gỗ
Máy sấy gỗ là máy chủ chốt trong quá trình sản xuất ván ép và ván ép chất lượng cao. Veneer sau khi sấy bằng máy sấy veneer Shine mịn và độ ẩm đồng đều, con lăn nhiệt độ cao tiếp xúc trực tiếp với veneer ướt để truyền nhiệt, hiệu suất nhiệt cao, tổn thất nhiệt nhỏ và tổn thất nhiệt được giảm bớt. Giá bán veneer được sấy khô bằng máy sấy veneer con lăn cao hơn so với sấy khô bằng không khí tự nhiên. Máy sấy ván ép sử dụng chuyển đổi tần số để điều chỉnh tốc độ cấp liệu theo độ dày và độ ẩm của veneer để đạt được hiệu quả sấy lý tưởng.
Ưu điểm của máy sấy gỗ
1, Quạt gió nóng và quạt gió lạnh của máy sấy sử dụng quạt hướng trục mới nhất, giúp giảm mức tiêu thụ điện năng và giảm đáng kể công suất của toàn bộ máy, điều này có thể giảm hơn nữa chi phí vận hành sau này.
2, Bộ trao đổi nhiệt Shine áp dụng trao đổi nhiệt từng bước. Thông số kỹ thuật của mỗi bộ trao đổi nhiệt là khác nhau và không khí nóng bên trong có thể được phân bổ đều cho một bảng. Sau khi sấy khô, độ ẩm của veneer đồng đều, mịn, không có nếp nhăn hoặc gợn sóng ở đầu, không có vết nứt và bề mặt ở trạng thái dán tốt.
3, Máy sấy gỗ áp dụng quy định tốc độ chuyển đổi tần số, có thể điều chỉnh tốc độ cấp liệu theo độ dày và độ ẩm của veneer để đạt được hiệu quả sấy lý tưởng.
5, Nguồn nhiên liệu có thể là gỗ thải hoặc vỏ cây sau khi bóc vỏ, giúp giảm đáng kể chi phí nhiên liệu cho người sử dụng.
5, Hệ thống dịch vụ hậu mãi hoàn hảo, dịch vụ trực tuyến 24/24, vận hành từ xa nên khách hàng có thể yên tâm sau khi lắp đặt. Dịch vụ theo dõi thường xuyên cho khách hàng cũ, cung cấp phụ tùng thay thế đầy đủ và kịp thời.
Thông số sản phẩm của máy sấy gỗ
Mẫu số |
GTH375-56 |
Chiều rộng làm việc |
3,75m |
Bộ bài |
2 |
Vật liệu lăn |
Ống thép Q235B, φ89 |
Chiều dài khu vực sưởi ấm |
52m |
Chiều dài khu vực làm mát |
4m |
Độ dày veneer |
0,6-8mm |
Độ ẩm nước veneer |
Veneer tươi còn khoảng 10% |
Vật liệu gia nhiệt & nhiệt độ sấy |
Gỗ thải, có thể điều chỉnh nhiệt độ 140-200°C. Độ chính xác kiểm soát nhiệt độ ± 5°C. Có hệ thống điều chỉnh nhiệt độ và điều chỉnh tốc độ tự động, có thể đảm bảo độ ẩm phù hợp. |
Công suất sấy (m³/24h) |
110cbm |
Tốc độ vận chuyển veneer |
5-22m/phút, dây chuyền 16A |
Máy thổi khí nóng |
Công suất:5.5KW(13pc) |
Động cơ kéo |
Công suất: 7,5KW, điều khiển tần số (2 cái) |
Máy thổi khí lạnh |
Công suất: 5,5KW(1 cái) |
Quạt hút gió |
Công suất: 15KW(2 cái) |
Lò đốt sinh khối 10 tấn |
Công suất: 16,5KW |
Bộ nạp nhiên liệu tự động cho lò đốt sinh khối |
Công suất: 3,7kw |
Tổng công suất |
139KW |
Tiêu thụ điện thực tế |
Khoảng 97kwh trên giờ |
Không gian bao phủ của toàn bộ máy |
62M X 11M X 3M |
Chứng nhận
Trường hợp khách hàng
Nhà máy
Đóng gói & Vận chuyển